Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
得失 đắc thất
1
/1
得失
đắc thất
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Được và mất, chỉ sự thành công thất bại ở đời.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 庚子二月別諸弟其三
(
Lỗ Tấn
)
•
Đề Tây Đô thành - 題西都城
(
Nguyễn Mộng Trang
)
•
Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Giải ưu - 解憂
(
Đỗ Phủ
)
•
Hiểu toạ - 曉坐
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Khốc ấu nữ hành - 哭幼女行
(
Hà Cảnh Minh
)
•
Ngẫu đề - 偶題
(
Đỗ Phủ
)
•
Phược kê hành - 縛雞行
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦
(
Phạm Tông Mại
)
•
Thương tiến tửu - 將進酒
(
Cao Khải
)
Bình luận
0